A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

Trường TH Thường Phước 1B, công khai dự toán ngân sách năm 2019 và quyết định

Mẫu số 01/QĐ-CKNS ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính)

Trường TH Thường Phước 1B

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11 /QĐ-THTP1B

Thường Phước 1, ngày 20 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2019 của Trường Tiểu Học Thường Phước 1B

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-PGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Phòng Giáo Dục Đào Tạo Hồng Ngự về việc giao nhiệm vụ tự chủ,tự chịu trách nhiệm về sử dụng  nhân sự và kinh phí được giao đối với đơn vị sự nghiệp công năm 2019;

 Căn cứ Thông báo số 78/PGDĐT ngày 18 tháng 01 năm 2019 Về việc thông báo thẩm tra dự toán năm 2019 ;

         Xét đề nghị của bộ phận tài vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2019 của Trường Tiểu Học Thường Phước 1B (theo các biểu đính kèm)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. BGH nhà trường,bộ phận tài vụ và cán bộ viên chức,nhân viên thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
-PhòngTC&KHHồngNgự;
-PhòngGD&ĐTHồngNgự;
- Lưu :VT,KT

THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ

(Chữ ký, dấu)

 

 

Lê Việt Hùng

 

 

 

 

 Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số  90  ngày 28 tháng 09  năm  2018  của Bộ Tài chính  
  Đơn vị:Trường Tiểu Học Thường Phước 1B   
 Chương: 622   
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC  
(Kèm theo Quyết định số  11 /QĐ- THTP1B ngày 20/01/2019 của Hiệu Trưởng  )  
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)  
  Đvt: Triệu đồng  
Số
TT 
Nội dungDự toán được giao  
123  
ATổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí   
I Số thu phí, lệ phí   
1Lệ phí   
 Lệ phí…   
 Lệ phí…   
2Phí   
 Phí …   
 Phí …   
IIChi từ nguồn thu phí được để lại10  
1Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề10  
a Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên10  
bKinh phí nhiệm vụ không thường xuyên   
2Chi quản lý hành chính   
a Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
bKinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
III Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước   
1Lệ phí   
 Lệ phí…   
 Lệ phí…   
2Phí   
 Phí …   
 Phí …   
BDự toán chi ngân sách nhà nước3.143  
INguồn ngân sách trong nước3.143  
1Chi quản lý hành chính   
1.1 Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    
1.2Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ    
2Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ   
2.1Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ   
 - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia   
 - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ   
 - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở   
2.2 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng   
2.3Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
3Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề3.143  
3.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên3.143  
3.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
4Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
4.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   
4.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
5Chi bảo đảm xã hội     
5.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   
5.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
6Chi hoạt động kinh tế    
6.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   
6.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
7Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường   
7.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   
7.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
8Chi sự nghiệp văn hóa thông tin     
8.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   
8.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
9Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn   
9.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   
9.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
10Chi sự nghiệp thể dục thể thao   
10.1 Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên   
10.2Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên    
IINguồn vốn viện trợ   
1Chi quản lý hành chính   
1.1Dự án A   
1.2Dự án B   
2Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ   
2.1Dự án A   
2.2Dự án B   
3Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề   
3.1Dự án A   
3.2Dự án B   
4Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
4.1Dự án A   
4.2Dự án B   
5Chi bảo đảm xã hội     
5.1Dự án A   
2.2Dự án B   
6Chi hoạt động kinh tế    
6.1Dự án A   
6.2Dự án B   
7Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường   
7.1Dự án A   
7.2Dự án B   
8Chi sự nghiệp văn hóa thông tin     
8.1Dự án A   
8.2Dự án B   
9Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn   
9.1Dự án A   
9.2Dự án B   
10Chi sự nghiệp thể dục thể thao   
10.1Dự án A   
10.2Dự án B   
IIINguồn vay nợ nước ngoài   
1Chi quản lý hành chính   
1.1Dự án A   
1.2Dự án B   
2Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ   
2.1Dự án A   
2.2Dự án B   
3Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề   
3.1Dự án A   
3.2Dự án B   
4Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình    
4.1Dự án A   
4.2Dự án B   
5Chi bảo đảm xã hội     
5.1Dự án A   
2.2Dự án B   
6Chi hoạt động kinh tế    
6.1Dự án A   
6.2Dự án B   
7Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường   
7.1Dự án A   
7.2Dự án B   
8Chi sự nghiệp văn hóa thông tin     
8.1Dự án A   
8.2Dự án B   
9Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn   
9.1Dự án A   
9.2Dự án B   
10Chi sự nghiệp thể dục thể thao   
10.1Dự án A   
10.2Dự án B   
 Ngày   20  tháng  01  năm 2019  
                                                                                    Thủ trưởng đơn vị  
     
     
     
     
                                                                                   Lê Việt Hùng  

 

 


Tác giả: Nguyễn Thị Trúc Giang
Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Bài viết liên quan