Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90 ngày 28 tháng 09 năm 2018 của Bộ Tài chính | | |
Đơn vị:Trường Tiểu Học Thường Phước 1B | | | |
Chương: 622 | | | |
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | | |
(Kèm theo Quyết định số 11 /QĐ- THTP1B ngày 20/01/2019 của Hiệu Trưởng ) | | |
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách) | | |
| | Đvt: Triệu đồng | | |
Số TT | Nội dung | Dự toán được giao | | |
1 | 2 | 3 | | |
A | Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí | | | |
I | Số thu phí, lệ phí | | | |
1 | Lệ phí | | | |
| Lệ phí… | | | |
| Lệ phí… | | | |
2 | Phí | | | |
| Phí … | | | |
| Phí … | | | |
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 10 | | |
1 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 10 | | |
a | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 10 | | |
b | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
2 | Chi quản lý hành chính | | | |
a | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | | |
b | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | | |
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | | | |
1 | Lệ phí | | | |
| Lệ phí… | | | |
| Lệ phí… | | | |
2 | Phí | | | |
| Phí … | | | |
| Phí … | | | |
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 3.143 | | |
I | Nguồn ngân sách trong nước | 3.143 | | |
1 | Chi quản lý hành chính | | | |
1.1 | Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | | | |
1.2 | Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | | | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | | | |
2.1 | Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ | | | |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia | | | |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ | | | |
| - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở | | | |
2.2 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | | | |
2.3 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 3.143 | | |
3.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.143 | | |
3.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | | | |
4.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | |
4.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
5 | Chi bảo đảm xã hội | | | |
5.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | |
5.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
6 | Chi hoạt động kinh tế | | | |
6.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | |
6.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | | | |
7.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | |
7.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | | | |
8.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | |
8.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | | | |
9.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | |
9.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | | | |
10.1 | Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | | | |
10.2 | Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | | | |
II | Nguồn vốn viện trợ | | | |
1 | Chi quản lý hành chính | | | |
1.1 | Dự án A | | | |
1.2 | Dự án B | | | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | | | |
2.1 | Dự án A | | | |
2.2 | Dự án B | | | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | | | |
3.1 | Dự án A | | | |
3.2 | Dự án B | | | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | | | |
4.1 | Dự án A | | | |
4.2 | Dự án B | | | |
5 | Chi bảo đảm xã hội | | | |
5.1 | Dự án A | | | |
2.2 | Dự án B | | | |
6 | Chi hoạt động kinh tế | | | |
6.1 | Dự án A | | | |
6.2 | Dự án B | | | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | | | |
7.1 | Dự án A | | | |
7.2 | Dự án B | | | |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | | | |
8.1 | Dự án A | | | |
8.2 | Dự án B | | | |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | | | |
9.1 | Dự án A | | | |
9.2 | Dự án B | | | |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | | | |
10.1 | Dự án A | | | |
10.2 | Dự án B | | | |
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | | | |
1 | Chi quản lý hành chính | | | |
1.1 | Dự án A | | | |
1.2 | Dự án B | | | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ | | | |
2.1 | Dự án A | | | |
2.2 | Dự án B | | | |
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề | | | |
3.1 | Dự án A | | | |
3.2 | Dự án B | | | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình | | | |
4.1 | Dự án A | | | |
4.2 | Dự án B | | | |
5 | Chi bảo đảm xã hội | | | |
5.1 | Dự án A | | | |
2.2 | Dự án B | | | |
6 | Chi hoạt động kinh tế | | | |
6.1 | Dự án A | | | |
6.2 | Dự án B | | | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | | | |
7.1 | Dự án A | | | |
7.2 | Dự án B | | | |
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin | | | |
8.1 | Dự án A | | | |
8.2 | Dự án B | | | |
9 | Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | | | |
9.1 | Dự án A | | | |
9.2 | Dự án B | | | |
10 | Chi sự nghiệp thể dục thể thao | | | |
10.1 | Dự án A | | | |
10.2 | Dự án B | | | |
| Ngày 20 tháng 01 năm 2019 | | |
| Thủ trưởng đơn vị | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| Lê Việt Hùng | | |